Có 1 kết quả:
稱呼 xưng hô
Từ điển trích dẫn
1. Gọi, kêu (đối với người cùng nói chuyện). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Dĩ hậu cha môn hoàn yếu tại nhất khối nhi bạn sự, tổng bất năng dụng giá dạng đích xưng hô” 以後咱們還要在一塊兒辦事, 總不能用這樣的稱呼 (Đệ ngũ tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi nhau trong lúc nói chuyện.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0